| |
THỰC TRẠNG VỀ MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH TẠI SƠN LA
05-08-2016 16:00
1. Tỷ số giới tính khi sinh theo kết quả
Tổng điều tra dân số năm 2009
Theo số liệu niên giám thống kê tỉnh: Tỷ số giới tính khi sinh là 101,2 bé trai/100 bé gái. Trong đó, tỷ số giới tính ở thành thị là 103/100
và tỷ số giới tính ở nông thôn là 100,4/100. Như vậy, qua số liệu cho thấy tỷ
số giới tính giữa khu vực thành thị và nông thôn chưa mất cân bằng giới tính
khi sinh; Tuy nhiên, theo số liệu
niên giám thống kê chuyên ngành Tổng cục Dân số - KHHGĐ năm 2009: Tỷ số giới tính khi sinh là 120,9 bé trai/100 bé gái. Trong đó, tỷ
số giới tính ở thành thị là 135/100 và tỷ số giới tính ở nông thôn là
119,0/100. Như vậy, qua số liệu cho thấy tỷ số giới tính giữa khu vực thành thị
và nông thôn có sự khác biệt và có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh.
2. Tỷ số giới tính khi sinh giai đoạn năm
2010-2015
- Tỷ
số giới tính khi sinh theo niên giám thông kê tỉnh: Năm 2010 là 101,02/100 ( thành thị 103,39/100, nông thôn
100,60/100); năm 2011 là 101,00/100 (
thành thị 101/100, nông thôn 100,90/100); năm 2012 là 101,02/100 ( thành thị 1031,07, nông thôn 101,15/100);
năm 2013 là 101,33/100 ( thành thị
100,73/100, nông thôn 101,42/100); năm 2014 là 101,08/100 ( thành thị 105,99/100, nông thôn 100,32/100);
- Tỷ
số giới tính khi sinh theo niên giám thống kê chuyên ngành Tổng cục Dân số -
KHHGĐ: Năm 2010 là 109,8/100; năm 2011 là 103,2/100; năm 2012 là 108,8/100; năm
2013 là 114,4/100; năm 2014 là 117,5/100; năm 2015 là 117,5/100.
+ Tỷ
số giới tính khi sinh ở thành thị và nông thôn năm 2009-2015
(Đơn vị tính: Số nam/100
nữ)
Khu vực
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
2013
|
Năm 2014
2014
|
Năm 2015
|
1
|
Toàn tỉnh
|
120,9/100
|
109,8/100
|
103,2/100
|
108,8/100
|
114,4/100
|
117,5/100
|
117,5/100
|
2
|
Thành thị
|
135/100
|
127,9/100
|
117/100
|
108,7/100
|
114,6/100
|
119,5/100
|
121,4/100
|
3
|
Nông thôn
|
117/100
|
109/100
|
102/100
|
109,0/100
|
114,1/100
|
116,2/100
|
115,4/100
|
+ Tỷ số giới tính khi sinh
cụ thể từng huyện, thành phố theo số liệu báo
cáo
thông kê chuyên ngành Dân số từ năm
2009– 2015.
(Đơn vị tính: Số nam/100 nữ)
TT
|
Huyên,TP
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Thành phố
|
112,0
|
113,3
|
109,9
|
107,9
|
116,9
|
127,0
|
137,2
|
2
|
Mai Sơn
|
112,8
|
100,4
|
109,9
|
106,0
|
113,7
|
116,9
|
123,9
|
3
|
Thuận Châu
|
133,5
|
114,8
|
123,8
|
111,9
|
108,6
|
123,6
|
116,5
|
4
|
Quỳnh Nhai
|
139,7
|
122,5
|
108,7
|
105,4
|
109,6
|
120
|
116,3
|
5
|
Yên Châu
|
118,6
|
107,2
|
97,8
|
106
|
105
|
104,2
|
106,2
|
6
|
Mộc Châu
|
133,2
|
112,3
|
117,5
|
104,6
|
136,9
|
113
|
121,6
|
7
|
Bắc Yên
|
115,0
|
132,5
|
117,8
|
114,4
|
109,4
|
102,4
|
108,8
|
8
|
Phù Yên
|
125,8
|
106,0
|
109,4
|
112,2
|
116,6
|
110,4
|
112,4
|
9
|
Sốp Cộp
|
108,7
|
96,4
|
157,4
|
119,7
|
102
|
111
|
105,2
|
10
|
Mường La
|
117,5
|
120,4
|
109
|
109,0
|
123
|
128,3
|
118
|
11
|
Sông Mã
|
110,3
|
99,1
|
104,2
|
106,2
|
114,7
|
118,4
|
114,2
|
12
|
Vân Hồ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
133,5
|
132,0
|
|
Toàn tỉnh
|
|
109,8
|
103,2
|
108,8
|
114,4
|
117,5
|
117,5
|
Theo số
liệu báo cáo thông kê chuyên ngành
dân số từ năm 2009 – 2015 cho
thấy: Có 01 huyện tỷ
số giới tính cao liên tục
trong 4 năm liền như huyện Phù Yên ( năm 2012 là 112,2, năm 2013 là 116,6, năm 2014 là 110,4, năm 2015 là
112,4); Có 5 huyện
tỷ số giới tính cao và liên
tục trong 3 năm liền (từ
năm 2013-2015) gồm các huyện, thành phố: huyện Sông Mã, Mường La, Mộc Châu,
Mai Sơn, thành phố có tỷ số giới tính từ
114,7-137,2; Có 2 huyện tỷ số giới tính khi sinh cao liên tục trong 2 năm 2014-2015 như huyện
Quỳnh Nhai, Vân Hồ tỷ số giới tính khi sinh từ 116-133,5.
Khuvực
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Toàn tỉnh
|
19.050
|
9.972
|
9.078
|
109,8/100
|
20.758
|
10.543
|
10.543
|
103,2/100
|
22.398
|
11.671
|
10.727
|
108,8
|
Thành thị
|
2.683
|
1.506
|
1.177
|
127,9/100
|
2.082
|
1.121
|
961
|
117/100
|
2.549
|
1.328
|
1.221
|
108,7
|
Nông thôn
|
16.367
|
8.553
|
7.814
|
109/100
|
18.676
|
9.422
|
9.254
|
102/100
|
19.849
|
10.343
|
9.506
|
109,0
|
Khu vực
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Tổng
|
Trai
|
gái
|
Tỷ số
|
Toàn tỉnh
|
21.721
|
11.177
|
9.810
|
114,4/100
|
21.748
|
11.673
|
9.928
|
117,5/100
|
22.142
|
11.963
|
10.179
|
117,5
|
Thành thị
|
2.271
|
1.213
|
1.058
|
114,6/100
|
2.167
|
1.180
|
987
|
119,5/100
|
2.457
|
1.347
|
1.110
|
121,4
|
Nông thôn
|
19.456
|
10.367
|
9.089
|
114,1/100
|
19.581
|
10.525
|
9.056
|
116,2/100
|
19.685
|
10.546
|
9.139
|
115,4
|
|